Characters remaining: 500/500
Translation

ráo riết

Academic
Friendly

Từ "ráo riết" trong tiếng Việt có nghĩarất khắt khe, rất chặt chẽ, thể hiện sự quyết tâm nghiêm túc trong hành động hoặc công việc nào đó. Khi dùng từ này, người nói muốn nhấn mạnh rằng một việc đó đang được thực hiện một cách rất cẩn thận, không để xảy ra sai sót.

dụ sử dụng:
  1. Trong công việc: "Chúng tôi đang chuẩn bị ráo riết cho buổi lễ khai giảng." (Có nghĩamọi người đang làm việc rất chăm chỉ nghiêm túc để chuẩn bị cho buổi lễ.)
  2. Trong học tập: "Em học bài ráo riết để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới." (Có nghĩa là em đang học rất chăm chỉ quyết tâm để đạt kết quả tốt trong kỳ thi.)
  3. Trong cuộc sống: "Gia đình tôi ráo riết tìm kiếm một ngôi nhà mới trước khi chuyển đến thành phố khác." (Có nghĩagia đình đang tìm kiếm nhà một cách rất nghiêm túc nhanh chóng.)
Các cách sử dụng ý nghĩa khác nhau:
  • "Chuẩn bị ráo riết": Nhấn mạnh vào sự chuẩn bị một cách kỹ lưỡng, không bỏ sót bất kỳ chi tiết nào.
  • "Làm việc ráo riết": Chỉ sự nỗ lực tối đa trong công việc, không ngại khó khăn.
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Khắt khe: Diễn tả tính chất nghiêm ngặt trong yêu cầu hoặc tiêu chuẩn.
  • Chặt chẽ: Nhấn mạnh vào sự cẩn thận không chỗ cho sai sót.
  • Nghiêm túc: Tập trung vào tính chất nghiêm trọng, không đùa giỡn.
Các biến thể của từ:
  • "Ráo riết" thường không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "chuẩn bị ráo riết", "học ráo riết".
Lưu ý:

Từ "ráo riết" thường mang nghĩa tích cực, thể hiện sự quyết tâm, nỗ lực. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, nếu sử dụng quá mức có thể dẫn đến cảm giác căng thẳng hoặc áp lực.

  1. Khắt khe, rất chặt chẽ : Tính nết ráo riết ; Chuẩn bị ráo riết.

Comments and discussion on the word "ráo riết"